Bạn sinh năm 1996 tuổi Bính Tý và người ấy sinh năm 2005 tuổi Ất Dậu và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi Bính Tý 1996 và nữ tuổi Ất Dậu 2005 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi Bính Tý 1996 và vợ tuổi Ất Dậu 2005 có hợp nhau không nhé.
Tử Vi Tuổi Bính Tý 1996 và Tuổi Ất Dậu 2005
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 1996 | 2005 |
Tuổi âm | Bính Tý | Ất Dậu |
Mệnh | Giang Hạ Thủy | Tuyền Trung Thủy |
Cung | Tốn | Khôn |
Thiên mệnh | Mộc | Thổ |
Tử vi Nam tuổi Bính Tý sinh năm 1996
– Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Mộc
– Màu hợp: màu đỏ, màu tím, màu hồng thuộc hành Hỏa hoặc màu xanh, màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc.
– Màu không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Số hợp : 1, 3, 4
– Số khắc : 6, 7
– Hướng tốt: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam
– Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc
Tử vi Nam tuổi Ất Dậu sinh năm 2005
– Cung mệnh: Khôn thuộc và Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Thổ
– Màu hợp : màu trắng, màu xám, màu bạc thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Màu không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy .
– Số hợp : 8, 9, 5, 2
– Số khắc: 3, 4
– Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam
– Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Bính Tý 1996 và Nữ tuổi Ất Dậu 2005 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Dương Thủy – Mệnh vợ : Âm Thủy => Bình |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Bính – Thiên can vợ : Ất => Bình |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Tý – Địa chi vợ : Dậu => Lục phá |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Tốn – Cung vợ : Khôn => Ngũ quỷ (không tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Mộc – Thiên mệnh năm sinh vợ : Thổ => Tương khắc |