Bạn sinh năm 1986 tuổi Bính Dần và người ấy sinh năm 1994 tuổi Giáp Tuất và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi Bính Dần 1986 và nữ tuổi Giáp Tuất 1994 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi Bính Dần 1986 và vợ tuổi Giáp Tuất 1994 có hợp nhau không nhé.
Tử Vi Tuổi Bính Dần 1986 và Tuổi Giáp Tuất 1994
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 1986 | 1994 |
Tuổi âm | Bính Dần | Giáp Tuất |
Mệnh | Lộ Trung Hỏa | Sơn Đầu Hỏa |
Cung | Khôn | Ly |
Thiên mệnh | Thổ | Hỏa |
Tử vi Nam tuổi Bính Dần sinh năm 1986
– Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Thổ
– Màu hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ.
– Màu không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy.
– Số hợp : 8, 9, 5, 2
– Số khắc : 3, 4
– Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam
– Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông
Tử vi Nữ tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994
– Cung mệnh: Ly thuộc và Đông tứ trạch
– Niên mệnh: Hỏa
– Màu hợp : màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ hoặc màu đỏ, màu tím,màu hồng thuộc hành Hỏa.
– Màu không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim .
– Số hợp : 3, 4, 9
– Số khắc : 1
– Hướng tốt: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam
– Hướng xấu: Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Bính Dần 1986 và Nữ tuổi Giáp Tuất 1994 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Dương Hỏa – Mệnh vợ : Dương Hỏa => Bình |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Bính – Thiên can vợ : Giáp => Bình |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Dần – Địa chi vợ : Tuất => Tam hợp |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Khôn – Cung vợ : Ly => Lục sát (không tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Thổ – Thiên mệnh năm sinh vợ : Hỏa => Tương sinh |