Bạn sinh năm 1995 tuổi ất Hợi và người ấy sinh năm 2000 tuổi Canh Thìn và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi ất Hợi 1995 và nữ tuổi Canh Thìn 2000 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi Ất Hợi 1995 và vợ tuổi Canh Thìn 2000 có hợp nhau không nhé.
Tử Vi Tuổi Ất Hợi 1995 và Tuổi Canh Thìn 2000
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 1995 | 2000 |
Tuổi âm | Ất Hợi | Canh Thìn |
Mệnh | Sơn Đầu Hỏa | Bạch Lạp Kim |
Cung | Khôn | Càn |
Thiên mệnh | Thổ | Kim |
Tử vi Nam tuổi Ất Hợi sinh năm 1995
– Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Thổ
– Màu hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Màu không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy .
– Số hợp : 8, 9, 5, 2
– Số khắc : 3, 4
– Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam
– Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông
Tử vi Nữ tuổi Canh Thìn sinh năm 2000
– Cung mệnh: Càn thuộc và Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Kim
– Màu hợp màu xanh biển, màu đen thuộc hành Thủy hoặc màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim .
– Màu không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc .
– Số hợp : 7, 8, 2, 5, 6
– Số khắc : 9
– Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc
– Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Ất Hợi 1995 và Nữ tuổi Canh Thìn 2000 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Âm Kim – Mệnh vợ : Dương Kim => Tương khắc |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Ất – Thiên can vợ : Canh => Tương sinh |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Hợi – Địa chi vợ : Thìn => Bình |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Khôn – Cung vợ : Càn => Diên niên (tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Thổ – Thiên mệnh năm sinh vợ : Kim => Tương sinh |