Từ xa xưa, ông cha ta vẫn luôn Xem ngày Tốt Xấu để lựa chọn ngày giờ tốt khi tiến hành các việc lớn như: làm nhà, lấy vợ, tậu trâu, khai trương, xuất hành… Việc lựa chọn những ngày tốt, ngày có nhiều cát tinh mang lại nhiều đại cát đại lợi cho quý bản mệnh.
Khi xem ngày tốt xấu, thì gia chủ cần phân biệt ngày tốt và ngày xấu và được chia thành:
– Ngày Tốt bao gồm: Minh Đường Hoàng Đạo, Kim Đường Hoàng Đạo, Kim Quỹ Hoàng Đạo, Ngọc Đường Hoàng Đạo, Tư Mệnh Hoàng Đạo và Thanh Long Hoàng Đạo.
– Ngày Xấu bao gồm: Chu Tước Hắc Đạo, Bạch Hổ Hắc Đạo, Huyền Vũ Hắc Đạo, Câu Trần Hắc Đạo, Thiên Lao Hắc Đạo và Thiên Hình Hắc Đạo.
Để biết ngày 14 tháng 9 năm 2021, nhằm vào âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2021. có tốt hay không thì các bạn tham khảo thông tin chi tiết âm lịch, lịch vạn niên, các công việc tốt xấu, sao tốt chiếu, sao xấu chiếu trong ngày 14/9/2021.
NGÀY TỐT THÁNG 9 NĂM 2021 | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 9 năm 2021 | Tháng 8 năm 2021 (Tân Sửu) |
14
|
8
|
Thứ Ba
|
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Đinh Dậu Giờ: Bính Tý, Tiết : Bạch lộ Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo, giờ tốt trong ngày | |
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
XEM TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 9
|
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) | ||||
|
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) | ||||
|
Phạm phải ngày : Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả | ||||
|
Ngày : ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). |
||||
|
– Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
– Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương |
||||
|
Ngày : Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt. Xích khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồng |
||||
|
Truỷ hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi. Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ – Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên). – Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn. Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. |
||||
|
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật. |
||||
|
|
||||
|
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu) |
||||
|
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
Xem Thêm : Xem ngày 15 thang 09 năm 2021 thì nên xuất hành giờ nào và hướng nào .
Bài viết liên quan
Ngày Bất Tương Của Mỗi Tháng-Khám phá Ngày Bất Ngờ
Trải qua hàng ngàn năm, dân gian trong nền văn hóa của chúng ta vẫn
Th12
Hướng dẫn xem tuổi xông nhà năm 2023 Quý Mão giúp gia chủ đón tài lộc năm mới
Vào mỗi dịp Tết đến Xuân về mọi người đều mong muốn những điều may
Th1
Xem Lịch Ngày 10 Tháng 9 Năm 2021 Dương Lịch
Từ xa xưa, ông cha ta vẫn luôn Xem ngày Tốt Xấu để lựa chọn
Th9