Bạn sinh năm 2006 tuổi Bính Tuất và người ấy sinh năm 2010 tuổi Canh Dần và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi Bính Tuất 2006 và nữ tuổi Canh Dần 2010 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi Bính Tuất 2006 và vợ tuổi Canh Dần 2010 có hợp nhau không nhé.
Tử Vi Tuổi Bính Tuất 2006 và Tuổi Canh Dần 2010
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 2006 | 2010 |
Tuổi âm | Bính Tuất | Canh Dần |
Mệnh | Ốc Thượng Thổ | Tùng Bách Mộc |
Cung | Chấn | Đoài |
Thiên mệnh | Mộc | Kim |
Tử vi Nam tuổi Bính Tuất sinh năm 2006
– Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Mộc
– Màu hợp: màu đỏ, màu tím, màu hồng thuộc hành Hỏa hoặc màu xanh, màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc.
– Màu không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ.
– Số hợp : 9, 1, 4, 3
– Số khắc : 6, 7
– Hướng tốt: Nam, Bắc, Đông Nam, Đông
– Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam
Tử vi Nữ tuổi Canh Dần sinh năm 2010
– Cung mệnh: Đoài thuộc và Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Kim
– Màu hợp : màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy hoặc màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim .
– Màu không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc.
– Số hợp : 6, 8, 2, 5, 7
– Số khắc : 9
– Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây
– Hướng xấu: Đông, Nam, Đông Nam, Bắc
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Bính Tuất 2006 và Nữ tuổi Canh Dần 2010 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Dương Mộc – Mệnh vợ : Dương Mộc => Tương khắc |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Bính – Thiên can vợ : Canh => Tương khắc |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Tuất – Địa chi vợ : Dần => Tam hợp |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Chấn – Cung vợ : Đoài => Tuyệt mệnh (không tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Mộc – Thiên mệnh năm sinh vợ : Kim => Tương khắc |